Thoái hóa đốt sống cổ tiếng Anh là gì vẫn luôn là câu hỏi của nhiều người bệnh cũng như nghiên cứu sinh khi muốn tìm hiểu về căn bệnh này bằng ngôn ngữ khác. Bài viết dưới đây chính là lời giải đáp cho thắc mắc trên. Cùng bacsydakhoa.com tìm hiểu nhé (^ ^)
Thoái hóa đốt sống cổ tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, từ thoái hóa xương đốt sống cổ thường được dùng là “degenerative cervical spine” hoặc “cervical degenerative disease”. Trong đó tính từ degenerative /dɪˈdʒenərətɪv/ có nghĩa là thoái hóa, bị mòn đi. Còn cervical /ˈsɜːvɪkl/ nghĩa là thuộc về phần cổ, spine /spaɪn/ mang nghĩa là cột sống nói chung. Cervical spine ghép lại là một từ thường dùng để chỉ cột sống cổ, xương sống cổ. Disease /dɪˈziːz/ dùng để chỉ các căn bệnh nói chung.
Ở một vài tài liệu thì từ vựng này cũng được dùng bằng cụm “cervical spine degeneration”. Đây là một dạng đảo từ thường thấy trong tiếng Anh với degeneration /dɪˌdʒenəˈreɪʃn/ là danh từ, cũng mang nghĩa sự thoái hóa, suy mòn.
Ngoài ra thoái hóa đốt sống cổ tiếng Anh còn có nhiều cách gọi tên khác như:
- Degenerative disease of the neck: Trong cụm từ này thì neck /nek/ nghĩa là phần cổ. Khi ghép chung lại thì nó sẽ có nghĩa là căn bệnh thoái hóa ở cổ.
- Degenerative neck: Cụm từ này ở dạng rút gọn hơn nhưng cũng thường được dùng với nghĩa thoái hóa cột sống cổ trong các tài liệu về căn bệnh này.
- Spinal degeneration of the neck: Cụm từ chỉ thoái hóa đốt sống cổ tiếng Anh này thường ít thông dụng hơn nhưng trong một vài tài liệu chuyên khoa nó vẫn được sử dụng. Trong đó tính từ spinal /ˈspaɪnl/ có nghĩa là thuộc về xương sống. Giải nghĩa cụm từ này là sự thoái hóa xương sống của phần cổ.
Những từ ngữ về bệnh trong tiếng Anh thường đa dạng và mọi người có thói quen dùng tất cả từ, miễn là họ có thể hiểu được. Đôi khi từ đó không đúng theo những gì bạn thường gặp nhưng đừng lo vì người bản xứ vẫn dùng nó thường xuyên trong cuộc sống.
Các câu hỏi tiếng Anh về thoái hóa đốt sống cổ
Các câu hỏi tiếng Anh về thoái hóa xương sống cổ rất đa dạng, phong phú. Dưới đây là danh sách những câu hỏi luôn thuộc top tìm kiếm trên Google:
- Thoái hóa cột sống cổ là gì: What is the degenerative disease in the neck?
- Căn bệnh thoái hóa đĩa đệm (thoát vị đĩa đệm) là gì: What is the cervical degenerative disc disease? (What is the degenerative disc disease in neck? – thường ít gặp hơn).
- Làm thế nào để thoát khỏi thoái hóa đốt sống cổ: How do you stop cervical spine degeneration?
- Những triệu chứng của bệnh thoát vị đĩa đệm ở cổ là gì: What are the symptoms of cervical degenerative disc disease?
- Bệnh thoát vị đĩa đệm ở cổ thường bắt đầu bị ở bệnh nhân bao nhiêu tuổi: What age does the cervical degenerative disc disease begin?
- Điều gì gây nên chứng bệnh thoái hóa xương sống cổ: What causes cervical degenerative disease?
- Cách chữa trị bệnh thoát vị đĩa đệm ở cổ là gì: What is the best of treatment for cervical degenerative disc disease?
- Bài tập thể dục nào hiệu quả nhất dành cho thoái hóa đốt sống cổ: What is the best exercise for degenerative cervical spine?
- Phẫu thuật chữa thoái hóa đĩa đệm cổ có cần thiết không: Is surgery necessary for cervical degenerative disc disease?
- Những nguy hiểm khi phẫu thuật chữa thoái hóa cột sống cổ là gì: What are the risks of surgery for the degenerative neck?
- Thoái hóa đốt sống cổ nên ăn gì: What foods/drinks are good for cervical degenerative disease?
- Mất bao lâu để hồi phục sau khi phẫu thuật cổ: How long does it take to recover from neck surgery?
- Làm thế nào để phòng tránh được thoái hóa xương sống cổ: How do you prevent the degenerative cervical spine?
- Bạn có thể tập gym khi bị thoái hóa xương sống cổ không: Can you go to the gym if you have got cervical spine degeneration?
Từ vựng thoái hóa đốt sống cổ tiếng Anh
Ngoài những câu hỏi được cung cấp ở phía trên, người bệnh có thể tìm kiếm bất cứ thứ gì liên quan đến căn bệnh này bằng cách ghép những từ vựng mà chúng tôi cung cấp dưới đây:
- Cervical vertebrae: Các đốt sống cổ – Từ vertebrae là số nhiều của vertebra, mang ý nghĩa là đốt xương sống. Ở cổ thì thường có 7 đốt sống.
- Disc: Đĩa đệm – Đây là bộ phận nằm giữa 2 đốt sống, có vai trò như miếng đệm đàn hồi giúp cột sống hoạt động linh hoạt, dẻo dai hơn.
- Backbone/Spine: Cột sống. Đây là một từ vựng thoái hóa đốt sống cổ tiếng Anh rất hay gặp.
- Neck pain: Những cơn đau ở vùng cổ.
- Nerve: Dây thần kinh – Chúng có nhiệm vụ dẫn truyền xung thần kinh từ xương sống lên trên não và ngược lại. Đồng thời nó cũng nối với các dây thần kinh liên quan đến bộ phận khác trong cơ thể.
- Spinal cord: Rễ thần kinh cột sống – Nhiều dây thần kinh hợp thành rễ thần kinh.
- Herniated disc/Degenerative disc disease: Bệnh thoái hóa đĩa đệm – Đây là căn bệnh xảy ra khi nhân nhầy bị tràn ra ngoài bao xơ của đĩa đệm và gây đau đớn cho người bệnh. Từ herniated disc thường được dùng nhiều trong các báo cáo khoa học liên quan thoái hóa đốt sống cổ tiếng Anh hơn.
- Cervical spinal stenosis: Chứng hẹp cột sống cổ – Đây là bệnh lý xảy ra khi nhân nhầy của đĩa đệm chiếm lấy phần không gian thuộc về tủy sống và gây hẹp cột sống.
- Cervical osteoarthritis: Viêm xương khớp ở cổ – Đây là tình trạng xương sống cổ bị tổn thương, viêm nhiễm do các bệnh lý liên quan đến cổ.
- Numbness of limbs: Triệu chứng tê chân tay – Đây là tên hệ quả của bệnh thoái hóa đốt sống cổ trong tiếng Anh.
- Headache: Đau đầu – Do những dây thần kinh ở cổ có liên quan trực tiếp đến phần đầu nên bệnh nhân thường bị chứng đau đầu đeo bám.
- Osteoporosis: Bệnh loãng xương – Do xương thiếu canxi dẫn đến mật độ thấp và dễ bị gãy, dễ mắc những bệnh về thoái hóa xương khớp.
- Physical therapy: Các bài tập vật lý trị liệu – Từ vụng liên quan thoái hóa đốt sống cổ tiếng Anh này cũng rất hay gặp.
Bài viết trên đây đã giải đáp thắc mắc thoái hóa đốt sống cổ tiếng Anh là gì của quý độc giả. Thêm vào đó chúng tôi cũng cung cấp một số những câu hỏi và từ vựng liên quan đến bệnh này để các y bác sĩ, người bệnh dễ dàng trong việc tra cứu tư liệu hơn. Hy vọng rằng với những thông tin được tổng hợp trên đây độc giả sẽ dễ dàng hơn trong việc bổ sung thêm kiến thức cho bản thân về căn bệnh này.